PHÒNG VẬT LÝ KHÍ QUYỂN
Địa chỉ: A8, 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (+84)(24) 37562801 hoặc 0912312974
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. hoặc This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
1. Thông tin chung
- Phòng Vật lý khí quyển là phòng nghiên cứu chuyên môn được thành lập theo quyết định thành lập Viện Vật lý địa cầu.
- Tel: (+84) (24) 37562801 hoặc 0912312974
- Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. hoặc This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
- Địa chỉ: Phòng 103, nhà A8, 18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội
2. Chức năng
Nghiên cứu vật lý khí quyển, khí hậu, môi trường và ứng dụng trong công tác bảo vệ môi trường, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ứng phó biến đổi khí hậu. Nghiên cứu hoạt động dông sét và đề suất các giải pháp phòng chống; thiết kế, thi công, kiểm định hệ thống, thiết bị chống sét.
3. Nhiệm vụ
Những nhiệm vụ nghiên cứu chính của Phòng Vật lý khí quyển bao gồm:
- Điện khí quyển. Quan trắc, nghiên cứu điện khí quyển, hoạt động dông sét và đề xuất các giải pháp phòng chống sét; chế tạo thiết bị quan trắc dông sét, cảnh bảo sét và thiết bị chống sét. Thiết kế, thi công, kiểm định hệ thống chống sét, thiết bị cảnh báo và chống sét.
- Bức xạ khí quyển, vật lý mây và sol khí; Quan trắc bức xạ, mây và sol khí; Nghiên cứu sự tương tác giữa bức xạ, mây, các thành phần khí và sol khí với điều kiện thời tiết, khí hậu; đề xuất giải pháp khai thác năng lượng mặt trời và các ứng dụng khác.
- Khí quyển lớp biên. Quan trắc và nghiên cứu chế độ gió; ứng dụng trong nghiên cứu khí quyển lớp biên, khai thác nguồn năng lượng gió và các ứng dụng khác.
- Động lực học khí quyển. Nghiên cứu các các quá trình khí quyển liên quan đến các hiện tượng thời tiết nguy hiểm (cực đoan) và biến đổi khí hậu; ứng dụng trong dự báo thời tiết, khí hậu và biến đổi khí hậu;
- Quản lý và vận hành mạng trạm quan trắc các trường vật lý khí quyển của Viện Vật lý địa cầu.
- Đào tạo sau đại học về khoa học khí quyển, khí tượng, khí hậu.
4. Nhân sự
Viện trưởng, Trưởng phòng: TS.NCVC. Nguyễn Xuân Anh
Tel: (+84) (24) 37562801; DĐ: 0912312974
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. hoặc This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Phó trưởng phòng: TS.NCVC. Phạm Xuân Thành
Tel: (+84) (24) 37562801; DĐ: 0984562271
Email: pxthThis email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Phó trưởng phòng: ThS.NCVC. Phạm Lê Khương
Tel: (+84) (24) 37562801; DĐ: 0915208354
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Cán bộ nghiên cứu:
+ ThS.NCVC. Hoàng Hải Sơn
+ ThS. Đỗ Ngọc Thúy
+ KSC. Dương Quang Vẻ
+ CN. Phạm Văn Nghĩa
+ KS. Nguyễn Như Vinh
+ KS. Trần Hải Vinh
+ KTV. Lê Văn Thao
5. Cơ sở vật chất
- Trang thiết bị chủ yếu:
+ 02 radar X-band của hãng Furuno.
+ 10 trạm đo mưa tự động của hãng Onset.
+ 01 máy bay không người lái (UAV) được lắp đặt bộ cảm biến đo các thông số: nhiệt độ, áp suất,...
+ 06 trạm thời tiết tự động của hãng Davids.
+ 01 thiết bị đo trần mây của hãng Allweather.
+ 08 trạm đo điện trường khí quyển của hãng Boltek.
+ 02 trạm định vị sét của hãng Boltek.
+ 03 trạm cảnh báo sét Strike Guards.
+ 08 thiết bị GPS S800A của Stonex.
+ 01 thiết bị đo điện trở tiếp đất Kyoritsu4105A.
+ 01 thiết bị đo điện trở suất của đất GEM
+ Máy tính để bàn.
6. Lĩnh vực ứng dụng triển khai
+ Nghiên cứu hoạt động dông sét và đề xuất các giải pháp phòng chống sét. Thiết kế, thi công, kiểm định hệ thống chống sét, thiết bị cảnh báo và chống sét.
+ Nghiên cứu đề xuất giải pháp khai thác các năng lượng bức xạ, năng lượng gió. Nghiên cứu sự tương tác giữa bức xạ, mây, các thành phần khí và sol khí với điều kiện thời tiết, khí hậu áp dụng cho công tác dự báo.
+ Nghiên cứu động lực học khí quyển. Nghiên cứu các quá trình khí quyển liên quan đến các hiện tượng thời tiết nguy hiểm (cực đoan) và biến đổi khí hậu; ứng dụng trong dự báo thời tiết, khí hậu và biến đổi khí hậu;
+ Triển khai các thành quả nghiên cứu áp dụng vào công tác đào tạo sau đại học về khoa học khí quyển, khí tượng, khí hậu.
7. Đề tài khoa học trong 10 năm trở lại đây
- Đề tài cấp tỉnh: Nghiên cứu dông sét và đề xuất các giải pháp phòng chống sét trên địa bàn tỉnh Hà Giang. Chủ nhiệm TS. Nguyễn Xuân Anh.
- Đề tài nhánh, đề tài cấp nhà nước thuộc Chương trình KHCN cấp quốc gia về công nghệ vũ trụ: Nhánh 3“Nghiên cứu tích hợp để chế tạo hệ thống đo khí quyển tầng cao. Thử nghiệm đo đạc và nghiên cứu khí quyển tầng cao” thuộc Đề tài “Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo mẫu tên lửa nghiên cứu (Sounding Rocket) đưa thiết bị khoa học để thử nghiệm thu thập dữ liệu khí quyển tầng cao”, năm 2018-2020. Chủ nhiệm nhánh TS. Nguyễn Xuân Anh.
- Chủ trì Tiểu dự án thuộc Dự án FIRST, Bộ Khoa học và Công nghệ: “Thiết lập hệ thống quan trắc tăng cường và hệ thống dự báo, cảnh báo độ phân giải cao hạn ngắn, cực ngắn dông, mưa lớn và ngập lụt đô thị cho thành phố Hà Nội phục vụ phát triển kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội”, năm 2018-2019. Chủ nhiệm TS. Nguyễn Xuân Anh.
- Đề tài hợp tác quốc tế cấp Viện Hàn lâm: Quan trắc viễn thám và giám sát các thành phần khí quyển bề mặt và vận chuyển xuyên biên giới trên khu vực Châu Á- Châu Âu: xây dựng cơ sở khoa học-kỹ thuật, phương pháp và thông tin để quan sát thường xuyên. Chủ nhiệm TS. Nguyễn Xuân Anh.
- Đề tài cấp Viện hàn lâm: “Phát triển nghiên cứu tính toán khoa học chuyên ngành sử dụng máy tính hiệu năng cao tại Viện Hàn lâm KHCNVN giai đoạn 2”, Đề tài nhánh 4: “Ứng dụng hệ thống tính toán hiệu năng cao xác định phân bố vận tốc gió lớp không khí sát đất bằng mô hình WRF và đánh giá bằng số liệu đo đạc tại tháp đo gió Bạc Liêu” 2017-2019, Chủ nhiệm nhánh TS. Phạm Xuân Thành.
- Đề tài cấp nhà nước thuộc Chương trình KHCN cấp quốc gia về công nghệ vũ trụ: “Nghiên cứu thông số khí quyển sử dụng quan trắc vệ tinh và đo đạc LIDAR trong đánh giá ảnh hưởng của khí quyển lên chất lượng ảnh vệ tinh”, năm 2014-2016. Chủ nhiệm TS. Phạm Xuân Thành.
- Đề tài cấp nhà nước: “Nghiên cứu đánh giá thông lượng và các đặc trưng cơ bản của sol khí (aerosol) và đề xuất các giải pháp ứng dụng nhằm nâng cao chất lượng công tác dự báo thời tiết, ứng phó biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường”, năm 2011-2014. Chủ nhiệm TS. Nguyễn Xuân Anh.
- Đề tài cấp nhà nước: “Nghiên cứu đề xuất giải pháp phòng chống sét trên địa bàn tỉnh Quảng Nam”, năm 2010-2013. Chủ nhiệm TS. Nguyễn Xuân Anh.
- Đề tài nghiên cứu cơ bản thuộc Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia NAFOSTED: “Nghiên cứu khả năng dự báo ngày bắt đầu gió mùa mùa hè - mùa mưa trên khu vực Nam Bộ”, năm 2010-2012. Chủ nhiệm TS. Phạm Xuân Thành.
- Đề tài độc lập cấp Viện HL :“Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ phòng chống sét cho công trình xây dựng ở Việt Nam”, 2010-2011. Chủ nhiệm TS. Nguyễn Xuân Anh.
8. Quan hệ hợp tác trong nước
- Ban chỉ đạo Trung ương phòng, chống thiên tai
- Ủy ban Quốc gia ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn.
- Tổng cục phòng chống thiên tai
- Tổng cục Khí tượng Thủy văn
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
9. Quan hệ hợp tác Quốc tế
- Viện Vật lý Vô tuyến và điện tử, Ucraina
- Cơ quan Hàng không Vụ trụ Hoa Kỳ (NASA)
- Đại học NCU (Đài Loan-Trung Quốc)
- Viện Hàn lâm Khoa học Liên bang Nga
- Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Belarus
- Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia Pháp (CNRS)
- Đại học Dalhousie, Canada.
- Đại học Silpakorn, Thái Lan.
10. Các bài báo và báo cáo khoa học công bố 10 năm trở lại đây.
Danh mục tạp chí quốc tế ISI:
1. Hiep Nguyen Van, Pham Xuan Thanh, Nguyen Duc Nam, Nguyen Xuan Anh, Pham Le Khuong, Hoang Hai Son, Nguyen Tien Manh, Pham Chi Cong, 2021. Observation and Simulation of Wind Speed and Wind Power Density over Bac Lieu Region. Advances in Meteorology,Volume 2021, doi.org/10.1155/2021/8823940.
2. Dac-Loc Nguyen , Hendryk Czech , Simone M. Pieber , Jürgen Schnelle-Kreis , Martin Steinbacher , Jürgen Orasche , Stephan Henne , Olga B. Popovicheva , Gülcin Abbaszade , Guenter Engling , Nicolas Bukowiecki , Nhat-Anh Nguyen , Xuan-Anh Nguyen , and Ralf Zimmermann, 2021. Carbonaceous aerosol composition in air masses influenced by large-scale biomass burning: a case study in northwestern Vietnam. Atmos. Chem. Phys., 21, 8293–8312. https://doi.org/10.5194/acp-21-8293-2021
3. A. P. Chaikovsky, A. I. Bril, A. S. Fedarenka, V. A. Peshcharankou, S. V. Denisov, V. P. Dick, F. P. Asipenka, N. S. Miatselskaya, Yu. S. Balin, G. P. Kokhanenko, I. E. Penner, S. V. Samoilova, M. G. Klemasheva, S. V. Nasonov, G. S. Zhamsueva, A. S. Zayakhanov, V. V. Tsydypov, A. Batbold, D. Azzaya, E. Enkhbat,e D. Oyunchimeg, Nguyen Xuan Anh, Pham Xuan Thanh, Nguyen Van Hiep, Au Duy Tuan, and B. Chen, 2020. Synergy of ground-based and satellite optical remote measurements for studying atmospheric aerosols. Journal of Applied Spectroscopy, Vol. 86, No. 6, January 2020.
4. N. X. Anh, A. G. Laush, Yu. Khomenko, V. I. Lutsenko, I. V. Lutsenko, I. V. Popov, 2020. Testing of GNSS Receivers of Space Objects in Earth Conditions and the Implementation of Spoofing using Simulator of GNSS Signals. Telecommunications and Radio Engineering, Vol. 79, Issue 20, 1773-1783.
5. Nicolas Bukowiecki, Martin Steinbacher , Stephan Henne , Nhat Anh Nguyen , Xuan Anh Nguyen , Anh Le Hoang , Dac Loc Nguyen, Hoang Long Duong, Guenter Engling , Günther Wehrle , Martin Gysel-Beer , Urs Baltensperger, 2019. Effect of Large-scale Biomass Burning on Aerosol Optical Properties at the GAW Regional Station Pha Din, Vietnam. Aerosol and Air Quality Research, 19: 1172–1187, doi: 10.4209/aaqr.2018.11.0406.
6. Crystal L. Weagle, Graydon Snider, Chi Li, Aaron van Donkelaar, Sajeev Philip, Paul Bissonnette, Jaqueline Burke, John Jackson, Robyn Latimer, Emily Stone, Ihab Abboud, Clement Akoshile, Nguyen Xuan Anh, Jeffrey Robert Brook, Aaron Cohen, Jinlu Dong, Mark D. Gibson, Derek Griffith, Kebin B. He, Brent N. Holben, Ralph Kahn, Christoph A. Keller, Jong Sung Kim, Nofel Lagrosas, Puji Lestari, Yeo Lik Khian, Yang Liu, Eloise A. Marais, J. Vanderlei Martins, Amit Misra, Ulfi Muliane, Rizki Pratiwi, Eduardo J. Quel, Abdus Salam, Lior Segev,x Sachchida N. Tripathi, Chien Wang, Qiang Zhang, Michael Brauer,y Yinon Rudich, and Randall V. Martin, 2018. Global Sources of Fine Particulate Matter: Interpretation of PM2.5 Chemical Composition Observed by SPARTAN using a Global Chemical Transport Model. Environ. Sci. Technol. 2018, 52, 11670-11681
7. Olga B. Popovicheva, Natalia K. Shonija, Natalia Persiantseva, Mikhail Timofeev, Evangelia Diapouli, Konstantinos Eleftheriadis, Laura Borgese, Xuan A. Nguyen, 2017. Aerosol Pollutants during Agricultural Biomass Burning: A Case Study in Ba Vi Region in Hanoi, Vietnam.Aerosol and Air Quality Research, 17: 2762–2779, 2017. doi: 10.4209/aaqr.2017.03.0111.
8. Amory-Mazaudier, C., Fleury, R, Petitdidier, M., Soula, S., Masson, F., Davila, J., Doherty, P., Elias, A., Gadimova, S.,Makela, J., Nava, B., Radicella, S., Richardson, J., Touzani A., Menvielle M., Dame L., Berthelier J-J., Georgis L., Philippon N., Adohi J-P., Anad F., Bolaji O., Boka K., Bouhnir A., Chane-Ming F., Curto J-J., Dinga B., Doumbia V., Fathy I., Gaye I., Kafando P., Kahindo B., Kazadi A., Kobea A.T., Le Huy M., Le Truong T., Luu Viet H., Mahrous A., Mbane C., Nguyen Chien T., Niangoran M., Obrou O., Ouattara F., Pham Thi Thu H., Pham Xuan T., Rabiu B., Shimeis A., Tran Thi L., Zaka K.Z., Zaourar N., Zerbo J-L., 2017. Recent Advances in Atmospheric, Solar-Terrestrial Physics and Space Weather From a North-South network of scientists [2006-2016]".PART B: Results and Capacity Building. Sun and Geosphere, 2017, ISSN 2367-8852
9. Tsay, S., Maring, H.B., Lin, N., Buntoung, S., Chantara, S., Chuang, H., Gabriel, P.M., Goodloe, C.S., Holben, B.N., Hsiao, T., Hsu, N.C., Janjai, S., Lau, W.K.M., Lee, C., Lee, J., Loftus, A.M., Nguyen, A.X., Nguyen, C.M., Pani, S.K., Pantina, P., Sayer, A.M., Tao, W., Wang, S., Welton, E.J., Wiriya, W., Yen, M., 2016. Satellite-Surface Perspectives of Air Quality and Aerosol-Cloud Effects on the Environment : An Overview of 7-SEAS / BASELInE. Aerosol Air Qual. Res. 16, 2581–2602. DOI: 10.4209/aaqr.2016.08.0350.
10. Graydon Snider , Crystal L. Weagle , Kalaivani K. Murdymootoo , Amanda Ring , Yvonne Ritchie , Ainsley Walsh ,Clement Akoshile , Nguyen Xuan Anh , Jeff Brook , Fatimah D. Qonitan , Jinlu Dong , Derek Griffith , Kebin He , Brent N. Holben , Ralph Kahn , Nofel Lagrosas, Puji Lestari , Zongwei Ma, Amit Misra, Eduardo J. Quel, Abdus Salam , Bret Schichtel, Lior Segev, S.N. Tripathi , Chien Wang, Chao Yu, Qiang Zhang , Yuxuan Zhang , Michael Brauer, Aaron Cohen, Mark D. Gibson, Yang Liu , J. Vanderlei Martins, Yinon Rudich ,Randall V. Martin, 2016. Variation in Global Chemical Composition of PM2.5: Emerging Results from SPARTAN. Atmos. Chem. Phys. Discuss., doi:10.5194/acp-2016-62.
11. Popovicheva, O.B., Engling, G., Diapouli, E., Saraga, D., Persiantseva, N.M., Timofeev, M.A., Kireeva, E.D., Shonija, N.K., Chen, S.-H., Nguyen, D.L., Eleftheriadis, K., Lee, C.-T., 2016. Impact of Smoke Intensity on Size-Resolved Aerosol Composition and Microstructure during the Biomass Burning Season in Northwest Vietnam. Aerosol Air Qual. Res. 16, 2635–2654. DOI:10.4209/aaqr. 2015.07.0463.
12. Pantina, P., Tsay, S., Hsiao, T., Loftus, A.M., Kuo, F., Sayer, A.M., Wang, S., Lin, N., Hsu, N.C., Janjai, S., Chantara, S., Nguyen, A.X., Goddard, N., Flight, S., 2016. COMMIT in 7-SEAS / BASELInE : Operation of and Observations from a Novel, Mobile Laboratory for Measuring In-Situ Properties of Aerosols and Gases. Aerosol Air Qual. Res. 26, 2728–2741. DOI:10.4209/aaqr.2015.011.0630.
13. Loftus, A.M., Tsay, S.-C., Pantina, P., Nguyen, C., Gabriel, P.M., Nguyen, X.A., Sayer, A.M., Tao, W.-K., Matsui, T., 2016. Coupled Aerosol-Cloud Systems over Northern Vietnam during 7-SEAS/BASELInE: A Radar and Modeling Perspective. Aerosol Air Qual. Res. 16, 2768-2785. DOI:10.4209/aaqr.2015.11.0631.
14. Bernard Fontaine, Xuan Thanh Pham, 2013: Modulation of the African-Indian rainfall relationship by the thermal variability over the Mediterranean Sea in northern summer. DOI: 10.1002/joc.3623
15. P. H. Quang, N. D. Sang, D. T. B. Hop, 2012: Effect of electrodeposition potential on the composition and morphology of CIGS absorber thin film. Bulletin of Materials Science. Accepted (BOMS-D-11-00766R1).
16. Reid, J.S., Hyer, E.J., Johnson, R., Holben, B.N., Yokelson, R.J., Zhang, J., Campbell, J.R., Christopher, S.A., Di Girolamo, L., Giglio, L., Holz, R.E., Kearney, C., Miettinen, J., Reid, E.A., Turk1, F.J., Wang, J., Xian, P., Zhao, G., Balasubramanian, R., Chew, B.N., Janjai, S., Lagrosas, N., Lestari, P., Lin, N.-H., Mahmud, M., Anh, X.N., Norris, B., Oahn, N.T.K., Oo, M., Salinas, S., Welton, E.J., Liew, S.C., 2012. Observing and understanding the Southeast Asian aerosol system by remote sensing: An initial review and analysis for the Seven Southeast Asian Studies (7SEAS) program. Atmos. Res., 10.1016/j.atmosres.2012.06.005.
17. Christopher, S.A., Di Girolamo, L., Giglio, L., Holz, R.E., Kearney, C., Miettinen, J., Reid, E.A., Turk1, F.J., Wang, J., Xian, P., Zhao, G., Balasubramanian, R., Chew, B.N., Janjai, S., Lagrosas, N., Lestari, P., Lin, N.-H., Mahmud, M., Anh, X.N., Norris, B., Oahn, N.T.K., Oo, M., Salinas, S., Welton, E.J., Liew, S.C., 2012. Observing and understanding the Southeast Asian aerosol system by remote sensing: An initial review and analysis for the Seven Southeast Asian Studies (7SEAS) program. Atmos. Res., 10.1016/j.atmosres.2012.06.005.p
18. D. Sang, D. T. B. Hop, 2012: Effect of electrodeposition potential on the composition and morphology of CIGS absorber thin film. Bulletin of Materials Science volume 36, pages735–741.
19. D. T. B. Hop, P. H. Quang, N. D. Sang, T. H. Duc and L. T. Tu, 2012: Effect of sulfamic acid as complexing agent on electrodeposition of CIGS absorber thin film. Journal of Ceramic Processing Research 13:s318-s322.
20. Damien Boulard, Benjamin Pohl, Julien Crétat, Nicolas Vigaud, Thanh Pham-Xuan, 2012: Downscaling large-scale climate variability using a regional climate model: the case of ENSO over Southern Africa. Climate Dynamics, DOI 10.1007/s00382-012-1400-6
21. Thi-Minh-Ha Ho, Van-Tan Phan, Nhu-Quan Le, Quang-Trung Nguyen, 2011: Extreme climatic events over Vietnam from observational data and RegCM3 projections. Climate research Monthly, ISSN:0936-577X, doi:10.3354/cr01021
Danh mục tạp chí quốc gia và hội nghị
1. Nguyễn Đức Nam, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Xuân Anh, Phạm Lê Khương, Nguyễn Thanh Linh, Nguyễn Văn Hiệp, 2021. Ứng dụng đồng hóa dữ liệu dự báo các trường khí tượng độ phân giải cao cho khu vực Than Uyên (Lai Châu). Tạp chí Khí tượng Thủy văn. Số 724.
2. Hoàng Hải Sơn, Nguyễn Xuân Anh, Phạm Xuân Thành, Nguyễn Văn Hiệp, 2020. Nghiên cứu cảnh báo sét bằng nguồn số liệu tổng hợp, thử nghiệm cho khu vực Gia Lâm, Thành phố Hà Nội. Tạp chí Khí tượng Thủy văn. Số 720.
3. Nguyễn Bình Phong, Nguyễn Tiến Mạnh, Nguyễn Xuân Anh, Phạm Lê Khương, Nguyễn Đức Nam, Phạm Xuân Thành, Nguyễn Văn Hiệp, 2020. Ứng dụng ban đầu hóa xoáy mô phỏng và nghiên cứu cấu trúc bão mujigae (2015) khi gần bờ và đổ bộ. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 709
4. Vinh T. Tran, Ha V. Pham,Thanh T. N. Nguyen, Thanh X. Pham, Quang Hung Bui, Anh X. Nguyen, Thuy T. Nguyen, 2018. Satellite Aerosol Optical Depth over Vietnam - An Analysis from VIIRS and CALIOP Aerosol Products. Land-Atmospheric Research Applications in South and Southeast Asia, pp499-522
5. A. D. Tuan, N. X. Anh, T. P. Hung, 2017. The simulation of aerosol lidar developed at the institute of geophysics. Journal of Marine Science and Technology; Vol. 17, No. 4B; 2017: 51-57
6. Nguyen Xuan Anh, Uvarov V. N., Lutsenko V. I., Popov I. V., Yiyang Luo, 2017. Nonstationary processes of acousto-electromagnetic emission of the lithosphere in a seismic active region resulted from surface and borehole measurements. Journal of Marine Science and Technology; Vol. 17, No. 4B; 2017: 8-13
7. Pham Xuan Thanh, Nguyen Xuan Anh, Le Van Luu, Hiep Van Nguyen, Hoang Hai Son, Pham Le Khuong, Do Ngoc Thuy, 2017. Evaluation of wind characteristics in Bac Lieu in 2016 using the weibull function. Journal of Marine Science and Technology; Vol. 17, No. 4B; 2017: 37-43
8. Olga B. Popovicheva1, Konstantinos Eleftheriadis2, Guenter Engling3, Nguyen Xuan Anh, 2017. Hazardous aerosol emissions during agriculture biomass burning season in Son La and Ba Vi regions, Vietnam. Journal of Marine Science and Technology; Vol. 17, No. 4B; 2017: 21-30.
9. Nguyen Xuan Anh, V. I. Lutsenko, Luo Yiyang, I. V. Popov, 2017. Nonequidistant two-dimensional antenna arrays are based on latin squares for registration of cosmic, atmospheric and lithospheric radiation. Journal of Marine Science and Technology; Vol. 17, No. 4B; 2017: 14-20
10. Nguyen Xuan Anh, Lutsenko V. I., Popov D. O., Cong Pham Chi, Trung Tran Hoai, 2017. Remote sensing of atmosphere and underlying surface using radiation of global navigation satellite systems. Journal of Marine Science and Technology; Vol. 17, No. 4B; 2017: 1-7.
11. Phạm Xuân Thành, Nguyễn Xuân Anh, Phạm Lê Khương, Đỗ Ngọc Thuý, Hoàng Hải Sơn, Nguyễn Xuân Sơn, Âu Duy Tuấn, 2015.Đặc điểm độ dày quang học sol khí từ số liệu các trạm AERONET Việt Nam và so sánh chúng với số liệu MODIS. Tạp chí Các khoa học về Trái đất. Số 3, tập 37, trang 252-263.
12. Đặng Thị Bích Hợp, Phạm Hồng Quang, Ngô Đình Sáng, Lê Tuấn Tú, Đỗ Quang Ngọc, Lại Thanh Thủy, 2012: Nghiên cứu lắng đọng điện hóa màng mỏng CuGaSe2 trên các đế ITO và Mo. Tạp chí Khoa học công nghệ. Tập 50, số 1A, trang 183-190
13. Phạm Xuân Thành, Nguyễn Xuân Anh, Đỗ Ngọc Thuý, Lê Việt Huy, 2012 :Ảnh hưởng của hoàn lưu gió mùa mùa đông tới độ dày quang học sol khí tại Bạc Liêu và Bắc Giang. Tạp chí Các khoa học Trái đất. Số 3, tập 34.
14. Phạm Xuân Thành, Nguyễn Xuân Anh, Lê Việt Huy, Lê Như Quân, Hoàng Hải Sơn, Phạm Lê Khương, 2011. Ảnh hưởng của mưa đầu mùa tới độ dày quang học sol khí tại Bạc Liêu. Tạp chí Các khoa học Trái đất. Số 1, tập 33, trang 10-17.
15. Hoàng Hải Sơn, Nguyễn Xuân Anh, Lê Việt Huy, Phạm Xuân Thành, 2011. Xác định một số tham số hoạt động dông sét từ chuỗi số liệu mô phỏng. Tạp chí Các khoa học Trái đất. Số 2, tập 33, trang 134-141.
16. Xuan Thanh Pham, Bernard Fontaine, Nathalie Philippon, Xuan Anh Nguyen, Nhu Quan Le, 2011. Definition and predictability of the Summer Monsoon Onset over the Southern Vietnam. The Second International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle. 22-24 August 2011, Nha Trang Lê Như Quân, Phan Văn Tân, 2011: Dự tính sự biến đổi của một số chỉ số mưa lớn trên lãnh thổ Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 27, số 1, trang 200-210
17. Lê Như Quân, Phan Văn Tân, 2011: Dự tính sự biến đổi của một số chỉ số mưa lớn trên lãnh thổ Việt Nam bằng mô hình khí hậu khu vực RegCM3. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ. Tập 27, số 1, trang 200-210.
18. Phan Van Tan, Nguyen Quang Trung, Ngo Duc Thanh, Le Nhu Quan, 2011 : On the seasonal prediction of surface climate over Vietnam using Regional Climate Model (RegCM3) The Second International MAHASRI / HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle. 22-24 August 2011, Nha Trang, Viet Nam, 97-106.
19. P. H. Quang, D. T. B. Hop, N. D. Sang, L. T. Tu, N. T. Nghi, 2011 : Effect of sulfamic acid as complexing agent on electrodeposition of CIGS absorber thin film. World Journal of Engineering Vol. 8, P. 929-930.
20. Pham Hong Quang, Ngo Dinh Sang, Le Tuan Tu, Dang Thi Bich Hop, Nguyen Thanh Nghi, 2011: Effect of electrodeposition potential on the composition and morphology of CIGS absorber thin film. World Journal of Engineering Vol. 8, P. 869-870.
Sách chuyên khảo:
1. Nguyễn Xuân Anh, 2013. Hướng dẫn phòng chống sét. Nhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, 130 trang.
Lời hay ý đẹp
Đang có 369 khách và không thành viên đang online